Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2023 kèm Đánh giá xe chi tiết
Hyundai Accent 2023 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước nhằm hạ thành giá sản phẩm để tạo ra lợi thế cạnh tranh với các đối thủ của mình.
Giá xe Hyundai Accent 2023 tháng 12/2023
![Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/hyundai-accent-2022.jpg)
Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2023 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá niêm yết Hyundai Accent 2023 tháng 12/2023 | |
---|---|
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn | 426 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2023
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2023.
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản Tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 |
Phí trước bạ | 51.120.000 | 42.600.000 | 51.120.000 | 46.860.000 | 42.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
499.500.700 | 490.970.700 | 480.500.700 | 476.240.700 | 471.980.700 | |
473.940.700 | 469.680.700 | 454.940.700 | 452.810.700 | 450.680.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.4 MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 |
Phí trước bạ | 56.640.000 | 47.200.000 | 56.640.000 | 51.920.000 | 47.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
551.020.700 | 541.570.700 | 532.020.700 | 527.300.700 | 522.580.700 | |
522.700.700 | 517.980.700 | 503.700.700 | 501.340.700 | 498.980.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.4 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 |
Phí trước bạ | 60.120.000 | 50.100.000 | 60.120.000 | 55.110.000 | 50.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
583.500.700 | 573.470.700 | 564.500.700 | 559.490.700 | 554.480.700 | |
553.440.700 | 548.430.700 | 534.440.700 | 531.935.700 | 529.430.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 |
Phí trước bạ | 65.040.000 | 54.200.000 | 65.040.000 | 59.620.000 | 54.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
629.420.700 | 618.570.700 | 610.420.700 | 605.000.700 | 599.580.700 | |
596.900.700 | 591.480.700 | 577.900.700 | 575.190.700 | 572.480.700 |
Đánh giá xe Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent phiên bản mới mang đến cho bạn một chiếc sedan thể thao hơn cả mong đợi. Mọi chi tiết trên xe được thiết kế tạo nên một cảm hứng năng động lan truyền đầy hứng khởi.
Ngoại thất thực sực cuốn hút
Hyundai Accent 2023 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470mm, chiều dài cơ sở 2.600mm. New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch.
![Ngoại thất Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/ngoai-that-hyundai-accent-2022.jpeg)
Phần đầu xe có thiết kế nổi bật Với bộ lưới tản nhiệt hình thang ngược với chi tiết dạng mắt xích, cụm đèn pha dạng Projector cũng có thiết kế góc cạnh đồng thời được vuốt ngược ra sau khiển chiếc xe thêm nổi bật.
![Đầu xe Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/dau-xe-hyundai-accent-2022.jpeg)
Phần thân xe vẫn là những đường dập nổi, kết hợp tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh và gập điện đồng thời được tích hợp đèn xi nhan báo hướng rẽ làm cho chiếc xe trở nên thân thiện hơn, đặc biệt trên phiên bản Accent 1.4AT được trang bị bộ mâm 5 chấu lớn kiểu lốc xoáy rất mạnh mẽ.
![Thân xe Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/than-xe-hyundai-accent-2022.jpeg)
Phần đuôi xe đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu LED 3D vô cùng đẹp mắt, thấp hơn phía dưới là 4 cảm biến và dải đèn phản quang được bao bọc bởi dải crom sáng bóng.
![Đuôi xe Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/duoi-xe-hyundai-accent-2022.jpeg)
Nội thất thiết kế khoa học, mang lại cảm giác thích thú và dễ chịu
công nghệ HMI không còn xa lạ trong lĩnh vực chế tạo máy, và hãng xe Hyundai đã áp dụng triệt để công nghệ này vào những sản phẩm của mình điển hình là trên chiếc Accent 2023, ở chính giữa bảng taplo là màn hình cảm ứng 8inch được tích hợp camera lùi bên cạnh đó chiếc Accent 2023 còn có hệ thống âm thanh 6 loa, các kết nối kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, Apple CarPlay hay Android Auto.
![Nội thất Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/noi-that-hyundai-accent-2022.jpeg)
Hyundai Accent 2023 trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím điều khiển chức năng, riêng trên bản Turbo còn được trang bị lẫy chuyển số thể thao phía sau tay lái.
![Cabin lái Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/cabin-hyundai-accent-2022.jpeg)
Hệ thống ghế ngồi trên chiếc Accent 2023 có 2 lựa chọn bọc da hoặc nỉ tùy từng phiên bản khác nhau, khoang hành lý cũng khá rộng rãi với 387L và có thể nâng lên nữa nếu gập hàng ghế sau xuống.
![Khoang hành khách Hyundai Accent 2023](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/hyundai/accent/2022/khoang-hanh-khach-hyundai-accent-2022.jpeg)
Công nghệ an toàn tiên tiến giúp bạn an tâm khi lái xe
Hyundai Accent 2023 được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu hiện nay như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống chống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống ổn định thân xe VSM
- Cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống 6 túi khí.
Động cơ Kappe ổn định và tiết kiệm nhiên liệu
Hyundai Accent 2023 Facelift ở Việt Nam được trang bị động cơ duy nhất là Kappa 1.4L MPI có công suất tối đa đạt 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước quen thuộc
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent 2023
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | |||
Dung tích xy-lanh (L) | 1.368 | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 100/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132/4.000 | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.353 | |||
Dẫn động | FWD | |||
Treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Kích thước lốp | 185/65R15 | 195/55 R16 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Đĩa | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent 2023
Mua xe Hyundai Accent 2023 chính hãng tại đâu?
Hiện nay trên thị trường có vô vàn nơi mà quý khách có thể mua được chiếc xe cho mình nhưng không phải ai cũng biết nơi mua xe uy tín nhất, do đó website Bonbanh.com là một địa chỉ để quý khách tìm ra đại lý bán xe uy tín nhất
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2023 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh x Hyundai Accent 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 474 triệu đến 597 triệu tùy từng địa phương.
Hyundai Accent có bao nhiêu phiên bản?
Tại thị trường xe ô tô Việt Nam chiếc xe Accent 2023 được phân phối với 4 phiên nhau bao gồm: Tiêu chuẩn, 1.4 MT, 1.4 AT và 1.4 AT Đặc biệt
Đối thủ của Hyundai Accent trên thị trường?
Hyundai Accent nằm trong phân khúc xe hạng B cùng với các tên tuổi quen thuộc như: Toyota Vios, Kia Soluto, Mazda 3, Honda City
Các tin khác
- Mẫu xe Mazda CX3 bản tiêu chuẩn mới ra mắt được trang bị những gì?
- Chủ xe cần chú ý một số điều để đăng kiểm xe dịp cuối năm được thuận lợi
- Loạt xe gầm cao cắt giảm ưu đãi và tăng giá vào tháng cuối năm 2023
- Chưa hết năm 2023 nhưng cũng đã lộ ra những ứng cử sáng giá cho mẫu xe bán chạy nhất năm
- Thử thách xe Ford Everest Next-Gen hành trình Hà Nội - Bắc Kạn - Cao Bằng
- BYD chuẩn bị xây nhà máy tại Việt Nam, trình làng mẫu SUV giá từ gần 700 triệu đồng
- Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Hyundai Tucson tháng 11/2023
- Doanh số xe Hyundai Santa Fe và Tucson tăng mạnh trong tháng 10.2023 sau khi được giảm giá
- 10 mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam tháng 10/2023: Mazda CX5 vẫn đứng đầu
- Porsche 911 Carrera nâng cấp gói độ 1,7 tỷ đồng
danh mục tin tức
- Tin tức thị trường
- Cập nhật chi tiết bảng giá Toyota Vios đã qua sử dụng tháng 01/2025
- VinFast thông báo thay đổi tên gọi phiên bản của một số dòng xe
- Baojun E100 - ôtô điện rẻ như xe máy giá 150 triệu có gì hay?
- Những điểm nhấn của làng xe Việt
- Đánh giá xe
- Lộ diện hình ảnh thực tế xe VinFast VF3 trước ngày bàn giao cho khách hàng
- Mẫu xe sedan hạng D của Trung Quốc - MG7 sắp về Việt Nam
- Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2024 sau quãng đường chạy thử nghiệm 500km
- Những mẫu xe ô tô lặng lẽ xóa tên khỏi web hãng ở Việt Nam nửa đầu năm 2024
- Tư vấn ô tô
- Chủ xe cần chú ý một số điều để đăng kiểm xe dịp cuối năm được thuận lợi
- Khi mua một chiếc xe ô tô cũ, nên chọn xe đã đi bao nhiêu km?
- Lợi thế và hạn chế của xe ô tô được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh
- Làm sao biết bị phạt nguội hay không?
xe mới về
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC 2021
Giá: 1.10 tỷ
-
Hyundai SantaFe 2.2L 4WD 2015
Giá: 625 triệu
-
Mazda CX5 2.0 Premium 2020
Giá: 725 triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2022
Giá: 1.235 tỷ
-
Hyundai SantaFe Premium 2.2L HTRAC 2019
Giá: 865 triệu
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC 2022
Giá: 1.175 tỷ